top of page

Học kì 1

Unit 1: My

new school

1. Các đồ vật và hoạt động ở trường

2. Các danh từ đi cùng với do/play/study

3. Hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

4. Cách phát âm /ʌ/ và /əʊ/

5. Kỹ năng

Unit 2: My

home

1. Các loại nhà, phòng, đồ đạc

2. Giới từ chỉ địa điểm

3. There is/ there are

4. Cách phát âm /s/,/z/ và /ɪz/

5. Kỹ năng

Unit 3: My

friends

1. Từ vựng về ngoại hình

2. Miểu tả người với "tobe" và "have"

3. Tính cách con người

4. Cách phát âm /p/,/b/

5. Kỹ năng

1. Test 1

2. Test 2

 

Review 1

1. Sự vật, sự việc ngày Tết

2. Hoạt động ngày Tết

3. So sánh nhất với tính từ ngắn

4. Động từ khuyết thiếu "Should"

5. Động từ khuyết thiếu "Will"

6. Cách phát âm /s/ và /ʃ/

7. Kỹ năng

Unit 6: Our Tet holiday

1. Các môn thể thao (p1)

2. Từ vựng chủ đề thể thao (p2)

3. Quá khứ đơn 

4. Câu mệnh lệnh

5. Cách phát âm /θ/ và /ð/

6. Kỹ năng

Unit 8: Sports and games

1. Từ vựng trang thiết bị trong nhà (p1)

2. Từ vựng trang thiết bị trong nhà (p2)

3. Tương lai với "will"

4. Dự đoán với động từ khuyết thiếu "Might"

5. Cách phát âm /dr/ và /tr/

6. Kỹ năng

Unit 10: Our

houses in the

future 

1. Test 1

2. Test 2

 

Review

1. Từ vựng địa điểm

2. Từ vựng chỉ đường

3. Từ vựng miêu tả nơi mình sinh sống

4. Tính từ so sánh hơn

5. Cách phát âm /i:/ và /ɪ/

6. Kỹ năng

Unit 4: My

neighborhood

1. Test 1

2. Test 2

 

Review 2

1. Từ vựng về tivi (p1)

2. Từ vựng về tivi (p2)

3. Các từ để hỏi, đại từ nghi vấn

4. Liên từ

5. Cách phát âm /θ/ và /ð/

6. Kỹ năng

Unit 9: Cities of

the world 

1. Từ vựng về tái chế

2. Từ vựng về các vấn đề môi trường

3. Câu điều kiện loại 1

4. Cách phát âm /a:/ và /æ/

5. Kỹ năng

Unit 11: Our

greener world

1. Đồ dùng đi du lịch

2. Từ vựng chủ đề thiên nhiên

3. So sánh nhất với tính từ ngắn

4. "Must"

5. Cách phát âm /t/ và /st/

6. Kỹ năng

Unit 5: Natural wonders of the world

1. Từ vựng về tivi (p1)

2. Từ vựng về tivi (p2)

3. Các từ để hỏi, đại từ nghi vấn

4. Liên từ

5. Cách phát âm /θ/ và /ð/

6. Kỹ năng

 

Unit 7: Television

1. Test 1

2. Test 2

 

Review 3

1. Từ vựng chỉ hoạt động thường ngày

2."Could"

3. "will be able to"

4. Cách phát âm /ɔɪ/ và /aʊ/

5. Kỹ năng

 

Unit 12: Robot

bottom of page